UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH
*
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở
năm học 2017 - 2018
STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Hoàn thành chương trình tiểu học
|
Hoàn thành chương trình lớp 6
|
Hoàn thành chương trình lớp 7
|
Hoàn thành chương trình lớp 8
|
II
|
Chương trình giáo dục mà
cơ sở giáo dục thực hiện
|
Chương trình giáo dục bậc THCS doBộ Giáo dục và đào tạo ban hành
|
Chương trình giáo dục bậc THCS doBộ Giáo dục và đào tạo ban hành
|
Chương trình giáo dục bậc THCS doBộ Giáo dục và đào tạo ban hành
|
Chương trình giáo dục bậc THCS doBộ Giáo dục và đào tạo ban hành
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa
cơ sở giáo dục và gia đình;
Yêu cầu về thái độ học
tập của học sinh
|
-Thường xuyên phối hợp chặt chẽ với CMHS
|
-Thường xuyên phối hợp chặt chẽ với CMHS
|
-Thường xuyên phối hợp chặt chẽ với CMHS
|
-Thường xuyên phối hợp chặt chẽ với CMHS
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ
học tập, sinh hoạt của
học sinh ở cơ sở giáo dục
|
Tổ chức hoạt động NGLL, sinh hoạt Đoàn, Đội và các phong trào văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao…
|
Tổ chức hoạt động NGLL, sinh hoạt Đoàn, Đội và các phong trào văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao…
|
Tổ chức hoạt động NGLL, sinh hoạt Đoàn, Đội và các phong trào văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao…
|
Tổ chức hoạt động NGLL, sinh hoạt Đoàn, Đội và các phong trào văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao…
|
V
|
Kết quả năng lực,
phẩm chất, học tập
và sức khỏe của học
sinh dự kiến đạt được
|
- Hạnh kiểmkhá tốt từ 98.6%.
|
- Hạnh kiểmkhá tốt từ 98.5% .
|
- Hạnh kiểmkhá tốt từ 98.9% trở lên.
|
- Hạnh kiểmkhá tốt từ 100% .
|
VI
|
Khả năng học tập
tiếp tục của học sinh
|
Tiếp tục học lên lớp 7
|
Tiếp tục học lên lớp 8
|
Tiếp tục học lên lớp 9
|
Tiếp tục học lên THPT, học nghề.
|
Bình Thạnh, ngày 20 tháng 6 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
Lê Thị Hồng Thủy
Biểu mẫu 10
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH
*
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở
năm học 2017 – 2018
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
|
1428
|
350
|
341
|
357
|
380
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1196
(83,75%)
|
304
(86.9%)
|
294
((86.2%)
|
262
(73.4%)
|
336
(88.4%)
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
218
(15.26%)
|
41
(11.7%)
|
42
(12.3%)
|
91
(25.5%)
|
44
(11.6%)
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
14
(0.98%)
|
5
(1.4%)
|
5
(1.5%)
|
4
(1.1%)
|
0
(0%)
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
(0%)
|
0
(0%)
|
0
(0%)
|
0
(0%)
|
0
(0%)
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực
|
1428
|
350
|
341
|
357
|
380
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
395
(27.7%)
|
93
(26.6%)
|
94
(27.6%)
|
86
(24.1%)
|
123
(32.4%)
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
535
(37.5%)
|
129
(36.9%)
|
128
(37.5%)
|
132
(37%).
|
146
(38.4%)
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
416
(29.1%)
|
95
(27.1%)
|
102
(29.69
|
109
(30.5%)
|
110
(28.9%)
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
75
(5.3%)
|
30
(8.6%)
|
17
(5%)
|
28
(7,8%)
|
0
(0%)
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
|
7
(0.5%)
|
3
(0.9%)
|
0
(0%)
|
3
0.8%)
|
1
(0.3%)
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
1428
|
350
|
341
|
357
|
380
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1347
(94.3%)
|
317
(90.6%)
|
324
(95%)
|
327
(91.6%)
|
379
(99.7%)
|
a
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
395
(27.7%)
|
93
(26.6%)
|
94
(27.6%)
|
86
(24.1%)
|
123
(32.4%)
|
b
|
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
|
535
(37.6%)
|
129
(36.9%)
|
128
(37.5%)
|
132
(37%).
|
146
(38.4%)
|
2
|
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
75
(5.3%)
|
30
(8.6%)
|
17
(5%)
|
28
(7,8%)
|
0
(0%)
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
|
8
(0.6%)
|
3
(0.9%)
|
0
(0%)
|
3
(0.8%)
|
1
(0.3%)
|
4
|
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
16
(1.1%)
|
4
(1.1%)
|
4
(1.2%)
|
8
(2.2%)
|
0
(0%)
|
5
|
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
(0%)
|
0
(0%)
|
0
(0%)
|
0
(0%)
|
0
(0%)
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số)
|
21
(1.5%)
|
2
(0.6%)
|
7
(2%)
|
7
(1.9%)
|
5
(1.3%)
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi
|
35
|
0
|
0
|
0
|
35
|
1
|
Cấp huyện
|
31
|
0
|
0
|
0
|
31
|
2
|
Cấp tỉnh/thành phố
|
4
|
0
|
0
|
0
|
4
|
3
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
379
|
0
|
0
|
0
|
379
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
379
|
0
|
0
|
0
|
379
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
93
(24.5%)
|
0
(0%)
|
0
(0%)
|
0
(0%)
|
93
(24.5%)
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
129
(33.9%)
|
0
(0%)
|
0
(0%)
|
0
(0%)
|
129
(33.9%)
|
3
|
Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số)
|
95
(25%)
|
0
(0%)
|
0
(0%)
|
0
(0%)
|
95
(25%)
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng, tuyển sinh 10 (tỷ lệ so với tổng số)
|
Chưa có điểm chuẩn
|
0
(0%)
|
0
(0%)
|
0
(0%)
|
Chưa có điểm chuẩn
|
VIII
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
787/641
|
188/162
|
191/150
|
198/159
|
210/170
|
IX
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
37
|
7
|
11
|
7
|
12
|
Bình Thạnh, ngày 20 tháng 6 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
Lê Thị Hồng Thủy
Biểu mẫu 11
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH
*
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở
năm học 2017 – 2018
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học
|
33
|
Số 48m2/học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
33
|
Số 48m2/ học sinh
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
06
|
Số 48m2/học sinh
|
6
|
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
|
|
|
7
|
Bình quân lớp/phòng học
|
01/01
|
Số 48m2/học sinh
|
8
|
Bình quân học sinh/lớp
|
45/lớp
|
|
III
|
Số điểm trường
|
1
|
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
3.364.7m2
|
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
1.871.7m2
|
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
1.493.0m2
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
48 m2
|
|
2
|
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
|
48 m2
|
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
48 m2
|
|
4
|
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
|
0
|
|
5
|
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)
|
21m2
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
11.8 bộ/lớp
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
|
390
|
|
1.1
|
Khối lớp 6
|
102
|
|
1.2
|
Khối lớp 7
|
102
|
|
1.3
|
Khối lớp 8
|
93
|
|
1.4
|
Khối lớp 9
|
93
|
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
0
|
|
2.1
|
Khối lớp 6
|
0
|
|
2.2
|
Khối lớp 7
|
0
|
|
2.3
|
Khối lớp 8
|
0
|
|
2.4
|
Khối lớp 9
|
0
|
|
3
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)
|
0
|
|
4
|
…
|
0
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính: bộ)
|
45
|
45/45 bộ
|
IX
|
Tổng số thiết bị dùng chung khác
|
0.24/ lớp
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
0
|
0/0
|
2
|
Cát xét
|
4
|
4/33
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
1
|
1/33
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
3
|
3/33
|
5
|
Thiết bị khác...
|
0
|
0/0
|
6
|
…..
|
0
|
0/0
|
IX
|
Tổng số thiết bị đang sử dụng
|
0.24/ lớp
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
0
|
0/0
|
2
|
Cát xét
|
4
|
4/33
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
1
|
1/33
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
3
|
3/33
|
5
|
Thiết bị khác...
|
0
|
0/0
|
..
|
……………
|
0
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
0
|
XI
|
Nhà ăn
|
0
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng,
tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích
bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
48
|
25
|
1.92 m2 /chỗ
|
XIII
|
Khu nội trú
|
0
|
0
|
0
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho
giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
2
|
4
|
2/2
|
|
|
2
|
Chưa đạtchuẩn vệ sinh*
|
4
|
4
|
2/2
|
|
|
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
Bình Thạnh, ngày 20 tháng 6 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
Lê Thị Hồng Thủy
Biểu mẫu 12
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH
*
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của trường trung học cơ sở, năm học 2017 – 2018
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Hạng I
|
Xuất sắc
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
74
|
0
|
03
|
50
|
8
|
2
|
11
|
|
|
61
|
25
|
36
|
|
|
I
|
Trong đó số
giáo viên dạy môn:
|
59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Toán
|
10
|
|
2
|
7
|
1
|
|
|
|
|
10
|
6
|
5
|
|
|
2
|
Lý
|
4
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
2
|
1
|
|
|
3
|
Hóa
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
0
|
1
|
|
|
4
|
Sinh
|
4
|
|
|
1
|
3
|
|
|
|
|
4
|
1
|
3
|
|
|
5
|
Văn
|
10
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
10
|
3
|
7
|
|
|
6
|
Sử
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
0
|
|
|
7
|
Địa
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
1
|
2
|
|
|
8
|
Công Nghệ
|
4
|
|
|
4
|
3
|
|
|
|
|
4
|
1
|
3
|
|
|
9
|
NN
|
7
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
7
|
3
|
4
|
|
|
10
|
GDCD
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
|
|
11
|
Tin Học
|
3
|
|
|
3
|
1
|
|
|
|
|
3
|
0
|
3
|
|
|
12
|
ÂN
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
0
|
1
|
|
|
13
|
MT
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
0
|
2
|
|
|
14
|
Thể Dục
|
4
|
|
1
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
2
|
2
|
|
|
15
|
GV tổng phụ trách
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
0
|
1
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
0
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Phục vụ
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Giám thị
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhân viên TB/THTN
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bảo vệ
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thạnh, ngày 20 tháng 6 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
Lê Thị Hồng Thủy
Biểu mẫu 13
BIỂU MẪU CÔNG KHAI
(Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Trường THCS Trương Công Định
Chương: 622
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 9916 /QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của Ủy ban nhân dân Quận Bình Thạnh )
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách)
Đvt: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán
được giao
|
I
|
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
1.1
|
Lệ phí
|
|
1.2
|
Phí
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
|
2.1
|
Chi sự nghiệp ………………..
|
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
b
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
2.2
|
Chi quản lý hành chính
|
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
3
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
|
3.1
|
Lệ phí
|
|
3.2
|
Phí
|
|
II
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
7.230.880.000Đ
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
7.230.880.000Đ
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
6.497.316.000Đ
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
603.596.000Đ
|
3.3
|
Kinh phí cải cách tiền lương
|
129.968.000Đ
|
Bình Thạnh, ngày 20 tháng 6 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
( Đã ký)
Lê Thị Hồng Thủy